Chất lượng - Uy tín tạo nên thương hiệu
CDPT 35kV chém đứng, ngoài trời

CDPT 35kV chém đứng, ngoài trời

Người dùng đánh giábởi
10
người
  • CDPT 35kV chém đứng, ngoài trời
  • Mã sản phẩm: CDPT35-CD-NT
Thêm vào giỏ
  • GIAO HÀNG HỎA TỐC
    GIAO HÀNG HỎA TỐC

    0886687716

  • TƯ VẤN HỖ TRỢ 24/7
    TƯ VẤN HỖ TRỢ 24/7

    0886687716

Cầu dao phụ tải 35kV chém đứng, ngoài trời:

3.1.3.1. Các điều kiện chung

3.1.3.1.1. Điều kiện môi trường làm việc của vật tư thiết bị

Nhiệt độ môi trường lớn nhất

45oC

Nhiệt độ môi trường nhỏ nhất

0oC

Nhiệt độ môi trường trung bình năm

25oC

Khí hậu

Nhiệt đới, nóng ẩm

Độ ẩm cực đại

100%

Độ ẩm trung bình

85%

Độ cao lắp đặt thiết bị so với mực nước biển

Đến 1000m

Vận tốc gió lớn nhất

160 km/h

3.1.3.1.2. Điều kiện vận hành của hệ thống điện

Điện áp danh định của hệ thống (kV)

22kV

35kV

Sơ đồ nối

3 pha 3 dây

3 pha 3 dây

Chế độ nối đất trung tính

Nối đất trực tiếp hoặc nối đất lặp lại

Trung tính cách ly hoặc nối đất qua trở kháng

Điện áp làm việc lớn nhất của thiết bị (kV)

24

38

Tần số (Hz)

50

50

c. Chứng chỉ chất lượng

Nhà sản xuất phải có chứng chỉ về hệ thống quản lý chất lượng (ISO-9001 hoặc tương đương) được áp dụng vào ngành nghề sản xuất cầu dao cắt tải. Nhà sản xuất phải có phòng thử nghiệm xuất xưởng với các trang thiết bị phục vụ thử nghiệm được kiểm chuẩn bởi cơ quan quản lý chất lượng Nhà nước.

Nhà sản xuất phải tuân thủ các quy định của Nhà nước về tiết kiệm năng lượng, an toàn cháy nổ, môi trường, sở hữu trí tuệ, nhãn mác v.v.

3.1.3.2. Cầu dao phụ tải 35kV chém đứng, ngoài trời:

TT

Thông số

Đơn vị

Yêu cầu

1

Hãng sản xuất/Nước sản xuất

 

Nêu cụ thể

 

Năm sản xuất

 

Nêu cụ thể

 

Mã hiệu

 

Nêu cụ thể

2

Điện áp định mức

kVrms

≥ 35

3

Buồng dập hồ quang

 

Dầu

4

Chế độ làm việc

 

Ngoài trời

5

Số pha

 

3

6

Tần số định mức

Hz

50

7

Chiều di chuyển của dao

 

Thẳng đứng

8

Lắp đặt

 

Nằm ngang

9

Thao tác bằng tay và có sào thao tác chuyên dụng

 

10

Vật liệu cách điện

 

Sứ gốm hoặc Composite

11

Dòng điện làm việc và dòng điện cắt tải định mức

A

630

12

Chịu điện áp xung sét:

 

 

12.1

Giữa các pha với nhau và với đất

kV

170

12.2

Giữa hàm tĩnh và hàm động khi dao mở

kV

195

13

Chịu điện áp tần số công nghiệp (ướt)

 

 

13.1

Giữa các pha với nhau và với đất

kV

70

13.2

Giữa hàm tĩnh và hàm động khi dao mở

kV

75

14

Kả năng chịu dòng ngắn mạch (1s) (tùy theo giá trị dòng ngắn mạch tại vị trí lắp đặt thiết bị)

kVrms

12,5

15

Chiều dài đường rò bề mặt tối thiểu

Mm/kV

25

16

Khoảng cách pha-pha và pha-đất

mm

≥ 400

17

Số lần thao tác cơ khí

lần

≥ 1000

18

Cắt tải tác dụng

A

630

19

Cắt tải mạch vòng

A

630

20

Cắt tải điện cảm (máy biến áp không tải)

A

≥ 16

21

Cắt tải điện dung (đường cáp không tải

A

≥ 10

22

Số lần cắt ở 630A

lần

≥ 10

23

Tài liệu kỹ thuật và bản vẽ

 

24

Biên bản thí nghiệm điển hình (Type test)

 

25

Có xác nhận của khách hàng về việc sử dụng thành công hàng hóa chào thầu, chứng minh hàng hoá chào thầu đã được sử dụng thành công 2 công trình tối thiểu 02 năm trên lưới điện Việt Nam

 

  •  
ĐĂNG KÝ NHẬN KHUYẾN MẠI
Thiết kế 2025 © Công ty Cổ phần USAKAN Việt Nam
0886687716